bao phủ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bao phủ+ verb
- To wrap, to cover, to envelop
- mây đen bao phủ bầu trời
black clouds wrapped the sky
- tuyết bao phủ mặt đất
snow covered the ground
- sau hai tháng điều tra, vụ án mạng ấy vẫn nằm (vẫn bị bao phủ) trong vòng bí ẩn
after two months of investigation, that murder continues being enveloped in mystery
- mây đen bao phủ bầu trời
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bao phủ"
Lượt xem: 860
Từ vừa tra